Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Chế biến Hàng xuất khẩu Long An (HOSE)
 
 
 
 
   
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 104,372,530,805 150,504,591,486 75,835,548,827
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 280,000 52,608,987
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 104,372,250,805 150,451,982,499 75,835,548,827
4. Giá vốn hàng bán 80,860,132,346 112,841,142,751 61,127,901,644
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 23,512,118,459 37,610,839,748 14,707,647,183
6. Doanh thu hoạt động tài chính 2,515,886,134 3,544,888,351 2,504,948,221
7. Chi phí tài chính 1,440,316,047 2,818,752,974 2,244,693,767
- Trong đó: Chi phí lãi vay 740,148,819 754,496,587 610,060,384
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 3,752,062,710 4,977,017,528 4,214,053,604
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 3,858,657,052 11,872,551,707 4,951,067,504
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 16,976,968,784 21,487,405,890 5,802,780,529
12. Thu nhập khác 39,096,718 52,569 1,772,344
13. Chi phí khác 497,573,378 888,136,080 445,579,205
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -458,476,660 -888,083,511 -443,806,861
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 16,518,492,124 20,599,322,379 5,358,973,668
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 3,464,895,699 4,234,872,349 1,551,898,473
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại -22,682,598 45,825,908 -34,524,533
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 13,076,279,023 16,318,624,122 3,841,599,728
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 13,076,279,023 16,318,624,122 3,841,599,728
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 881 1,092 252
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.