Thông tin giao dịch

D2D

 Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Công nghiệp Số 2 (HOSE)

CTCP Phát triển Đô thị Công nghiệp Số 2 - D2D
Hơn 20 năm hình thành và không ngừng phát triển, Công ty Cổ phần Phát triển Đô thị Công nghiệp số 2 (D2D) đã đi được một chặng đường khá dài, thực hiện thành công nhiều dự án lớn và tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển. Qua đó, ngày càng khẳng định vị thế của thương hiệu D2D trong lĩnh vực xây dựng, bất động sản dân dụng và công nghiệp.
Cập nhật:
15:15 T5, 22/05/2025
34.00
  -2.1 (-5.82%)
Khối lượng
662,300
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    36.1
  • Giá trần
    38.6
  • Giá sàn
    33.6
  • Giá mở cửa
    33.95
  • Giá cao nhất
    35.25
  • Giá thấp nhất
    33.9
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -68,400
  • GT Mua
    0.41 (Tỷ)
  • GT Bán
    2.74 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.75 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 14/08/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 48.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 10,700,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 22/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 84%
- 11/10/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 87%
- 19/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 23/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 19/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 21/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 26/11/2020: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 42%
- 25/05/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 13/02/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 04/07/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
- 17/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 19/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 25/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 19/09/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 19/01/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 18/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 16/12/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 18/09/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 21/09/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 18/08/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.39
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.39
  •        P/E :
    10.02
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    24.95
  •        P/B:
    1.36
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    667,140
  • KLCP đang niêm yết:
    30,304,758
  • KLCP đang lưu hành:
    30,259,742
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,028.83
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 27,456,659 26,815,978 266,288,025 92,017,735
Giá vốn hàng bán 24,634,694 18,733,290 128,741,409 73,220,756
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 2,821,965 8,082,689 137,546,616 18,796,979
Lợi nhuận tài chính 720,109 817,996 365,322 1,059,503
Lợi nhuận khác -9,425 -1,916,525 -203,579
Tổng lợi nhuận trước thuế -6,362,935 2,455,379 113,336,069 10,506,447
Lợi nhuận sau thuế -6,396,509 2,468,337 90,923,133 8,308,296
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -6,396,509 2,468,337 90,923,133 8,308,296
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 389,576,872 428,531,285 389,993,140 517,339,056
Tổng tài sản 1,559,288,673 1,586,498,292 1,516,265,991 1,640,869,506
Nợ ngắn hạn 92,327,199 122,898,465 245,889,969 288,558,877
Tổng nợ 628,077,050 652,578,439 769,467,064 885,762,283
Vốn chủ sở hữu 931,211,623 933,919,853 746,798,927 755,107,222
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+

Tiến độ các dự án đã tham gia

Tên dự án Tổng vốn đầu tư/Tổng giá trị gói thầu Địa điểm Ghi chú về hiện trạng và tiến độ dự án
Khu dân cư phường Thống Nhất 1217.00 tỷ đồng Phường Thống Nhất, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai Đã được duyệt quyhoạch chi tiết 1/500, báo cáo đánh giá tác động môi trường, phương ... Chi tiết
Khu dân cư Lộc An 114.00 tỷ đồng Xã Lộc An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai; Đã có quyết định giới thiệu địa điểm đầu tư của chủ tịch UBND tỉnh, giấy ... Chi tiết
Khu phố chợ và Chợ mới Quản Thủ 302.00 tỷ đồng Khu Cầu Xéo, thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Đã có quyết định giới thiệu địa điểm đầu tư, quyết định phê duyệt quy hoạch ... Chi tiết
Khu dân cư Thạch Phú 964.00 tỷ đồng Xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai Đã xin UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch 1/500, đã được phê duyệt phương án đền ... Chi tiết
Chung cư A1 và khối liên thông A1-A2 131.00 tỷ đồng đường Nguyễn Ái Quốc, tp. Biên Hòa Năm 2010 đã hoàn thành cơ bản phần xây thô 9 tầng

(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.