Thông tin giao dịch
DQC
Công ty Cổ phần Bóng đèn Điện Quang (HOSE)
Từ khi bắt đầu đi vào hoạt động năm 1973, Điện Quang đã xác định ngành nghề hoạt động là chuyên sâu trong lĩnh vực chiếu sáng và thiết bị điện đồng thời cam kết cung cấp cho người tiêu dùng những sản phẩm chất lượng cao. Đến nay, Điện Quang vẫn kiên định phát triển chuyên sâu theo đúng ngành nghề đã chọn và không ngừng đầu tư nghiên cứu phát triển các giải pháp chiếu sáng kỹ thuật cao và dịch vụ chuyên nghiệp trong dân dụng và công nghiệp.
Đưa CP vào diện cảnh báo và diện kiểm soát từ 17.4.2025
Cập nhật:
15:15 T3, 29/04/2025
9.28
0.08 (0.87%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
9.2
-
Giá trần
9.84
-
Giá sàn
8.56
-
Giá mở cửa
8.91
-
Giá cao nhất
9.28
-
Giá thấp nhất
8.87
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
48.41
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
21/02/2008
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
232.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
15,434,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
171,544,408
|
180,060,054
|
216,209,723
|
231,622,936
|
|
Giá vốn hàng bán
|
125,900,277
|
133,127,031
|
165,669,139
|
173,371,489
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
43,232,340
|
43,429,255
|
48,970,744
|
55,324,167
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-3,963,276
|
-1,234,132
|
-2,330,337
|
7,844,241
|
|
Lợi nhuận khác
|
2,167
|
-1,038
|
-56,839
|
1,712,969
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
514,287
|
1,515,803
|
-4,720,016
|
-95,792,111
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
226,131
|
1,241,299
|
-4,879,919
|
-96,189,907
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
11,105
|
866,098
|
-5,126,553
|
-96,465,720
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
957,542,742
|
886,671,098
|
897,512,409
|
873,643,968
|
|
Tổng tài sản
|
1,457,743,276
|
1,364,440,940
|
1,367,864,270
|
1,335,490,516
|
|
Nợ ngắn hạn
|
505,380,960
|
423,732,464
|
434,161,647
|
504,295,122
|
|
Tổng nợ
|
556,973,390
|
462,347,685
|
472,776,867
|
539,064,419
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
900,769,887
|
902,093,255
|
895,087,403
|
795,134,091
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
0.57 |
0.79 |
-1.25 |
-4.45 |
|
|
26.87 |
27.49 |
32.21 |
27.76 |
|
|
31.23 |
41.01 |
-12.12 |
-2.92 |
|
|
1.12 |
1.54 |
-2.38 |
-10.13 |
|
|
1.71 |
2.3 |
-3.82 |
-15.74 |
|
|
24.7 |
30.33 |
-3.95 |
-14.87 |
|
|
24.7 |
30.33 |
32.01 |
22.37 |
|
|
34.51 |
33.03 |
37.64 |
35.65 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.