Thông tin giao dịch

GEE

 Công ty cổ phần Điện lực GELEX (HOSE)

CTCP Điện lực GELEX - GELEX ELECTRIC - GEE
Công ty Cổ phần Thiết bị điện Gelex, tiền thân là Công ty TNHH MTV Thiết bị đo điện do Tổng công ty Cổ phần Thiết bị điện Việt Nam (nay là Công ty cổ phần Tập đoàn Gelex) (“Gelex”) sờ hữu 100% vốn được thành lập vào ngày 29 tháng 8 năm 2016 với mục đích sản xuất kinh doanh các thiết bị đo điện.
Cập nhật:
15:15 T6, 25/04/2025
90.20
  5.7 (6.75%)
Khối lượng
1,784,900
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    84.5
  • Giá trần
    90.4
  • Giá sàn
    78.6
  • Giá mở cửa
    86.5
  • Giá cao nhất
    90.4
  • Giá thấp nhất
    84.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    289,400
  • GT Mua
    26.94 (Tỷ)
  • GT Bán
    1.17 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.69 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/03/2022
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 300,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 23/04/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 20/02/2025: Phát hành cho CBCNV 5,000,000
- 27/12/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 10/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 12/01/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 14/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 29/03/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 07/12/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 07/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 04/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    5.29
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    5.29
  •        P/E :
    17.04
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    21.49
  •        P/B:
    3.93
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,492,130
  • KLCP đang niêm yết:
    305,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    305,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    27,511.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 5,362,976,233 5,700,953,953 6,538,526,868 5,321,441,845
Giá vốn hàng bán 4,535,410,070 4,801,492,278 5,390,842,454 4,448,481,409
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 774,579,582 817,235,907 1,089,916,754 832,443,833
Lợi nhuận tài chính 122,888,974 -88,770,732 -9,619,385 -45,874,974
Lợi nhuận khác -627,133 -5,762,395 260,476 -2,333,218
Tổng lợi nhuận trước thuế 673,769,223 535,585,404 802,736,432 608,055,207
Lợi nhuận sau thuế 533,773,935 425,141,066 646,453,622 487,386,460
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 515,809,178 388,207,174 586,504,029 451,822,818
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 6,954,720,140 7,502,201,124 6,753,873,231 7,575,560,365
Tổng tài sản 13,042,007,402 13,521,850,547 12,731,972,764 13,596,570,306
Nợ ngắn hạn 6,075,823,166 6,182,770,034 5,209,113,673 5,637,782,057
Tổng nợ 6,788,328,437 6,857,238,541 5,778,334,543 6,151,975,145
Vốn chủ sở hữu 6,253,678,965 6,664,612,006 6,953,638,220 7,444,595,162
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.