Thông tin giao dịch

HDG

 Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô (HOSE)

CTCP Tập đoàn Hà Đô - HADO GROUP - HDG
Năm 1990 Thành lập Xí nghiệp xây dựng trực thuộc Viện Kỹ thuật Quân sự - Bộ Quốc phòng. Năm 1992 Xí nghiệp xây dựng được chuyển sang đơn vị hạch toán độc lập và đổi tên thành Công ty Xây dựng Hà Đô. Năm 2004 Công ty Hà Đô được chuyển đổi thành Công ty Cổ phần Hà Đô. Năm 2010 Chính thức niêm yết tại sàn giao dịch chứng khoán TP.HCM (HOSE nay là HSX) với mã cổ phiếu là HDG. Chính thức đổi tên thành Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô (Viết tắt là Tập đoàn Hà Đô)
Cập nhật:
15:15 T2, 19/05/2025
24.65
  0 (0%)
Khối lượng
200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    24.65
  • Giá trần
    26.35
  • Giá sàn
    22.95
  • Giá mở cửa
    24650
  • Giá cao nhất
    24.95
  • Giá thấp nhất
    24.45
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    96,800
  • GT Mua
    0.01 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 02/02/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 103.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 13,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/06/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 05/07/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 06/07/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 08/02/2022: Phát hành riêng lẻ 7,481,400
- 21/12/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 25/01/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/06/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
- 26/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 11/06/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 07/08/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 10%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 27/02/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 24/03/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/08/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 16/02/2016: Phát hành cho CBCNV 651,540
- 16/11/2015: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 08/07/2014: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 17%
- 06/01/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 27/12/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 06/06/2013: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 21/02/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 18/07/2012: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
- 23/12/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 12/01/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.55
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.55
  •        P/E :
    15.93
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.34
  •        P/B:
    1.61
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,200,480
  • KLCP đang niêm yết:
    336,331,529
  • KLCP đang lưu hành:
    336,331,529
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    8,290.57
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 559,771,949 566,916,456 811,671,957 623,175,041
Giá vốn hàng bán 277,427,845 230,461,385 202,810,203 197,727,667
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 282,344,104 336,455,071 551,766,382 400,854,192
Lợi nhuận tài chính -98,727,378 -85,187,529 -44,962,707 -93,459,807
Lợi nhuận khác 5,743,612 -4,784,965 -46,874,819 -22,143,274
Tổng lợi nhuận trước thuế 137,805,975 203,225,342 232,889,222 229,201,189
Lợi nhuận sau thuế 111,308,804 181,970,349 208,134,606 206,941,444
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 74,365,199 137,605,605 153,469,970 155,066,700
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,234,257,574 3,253,241,096 3,351,656,711 3,368,115,901
Tổng tài sản 14,051,888,960 13,958,570,941 13,935,681,171 13,868,987,179
Nợ ngắn hạn 1,981,303,706 1,891,344,167 1,915,867,646 2,152,150,769
Tổng nợ 6,600,378,262 6,402,843,414 6,252,205,322 6,286,073,130
Vốn chủ sở hữu 7,451,510,698 7,555,727,528 7,683,475,849 5,143,950,393
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2019 Năm 2020 Năm 2023 Năm 2024
7.85 6.16 2.17 1.08
27.64 25.78 19.35 18.13
3.82 6.35 12.72 26.85
6.72 7.06 4.61 2.51
28.4 24.62 9.2 4.72
42.09 41.54 23.02 12.55
42.09 41.54 59.63 57.33
76.34 71.34 49.93 46.74
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2505k10k15k0.5 %0.75 %1 %1.25 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2503k6k9k0.8 %1.6 %2.4 %3.2 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/25030060090010 %20 %30 %40 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/25030060090040 %60 %80 %100 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2505k10k15k43.2 %44.8 %46.4 %48 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.