Thông tin giao dịch

ILB

 Công ty Cổ phần ICD Tân Cảng – Long Bình (HOSE)

CTCP ICD Tân Cảng - Long Bình - ILB
Tân Cảng Sài Gòn được thành lập ngày 15/03/1989 theo quyết định 41/QĐ-BQP của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng. Từ tháng 12/2006, Công ty chuyển đổi sang hoạt động theo mô hình Công ty mẹ - Công ty con. Ngày 09/02/2010, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng đã ký Quyết định số 418/QĐ-BQP chuyển Công ty Tân Cảng Sài Gòn thành Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn.
Cập nhật:
15:15 T4, 07/05/2025
28.70
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    28.7
  • Giá trần
    30.7
  • Giá sàn
    26.7
  • Giá mở cửa
    28.7
  • Giá cao nhất
    28.7
  • Giá thấp nhất
    28.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    35.85 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/05/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 18.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 24,502,245
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 06/03/2025: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50.4%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5.5%
- 29/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 21.07%
- 07/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 19.9%
- 19/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 24/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 01/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    9.48
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    9.48
  •        P/E :
    3.03
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    73.12
  •        P/B:
    1.33
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    4,620
  • KLCP đang niêm yết:
    25,849,492
  • KLCP đang lưu hành:
    38,199,492
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,096.33
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 118,317,999 129,022,658 131,796,616 122,841,808
Giá vốn hàng bán 73,767,467 76,877,495 84,154,384 68,108,117
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 44,550,532 52,145,163 47,642,232 54,733,691
Lợi nhuận tài chính -1,256,600 -7,332,061 29,000 -3,365,836
Lợi nhuận khác -60,014 1,151,690 -290,928 -98,058
Tổng lợi nhuận trước thuế 23,716,239 36,448,965 35,490,696 38,292,451
Lợi nhuận sau thuế 19,117,274 29,146,167 28,327,404 30,305,710
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 19,117,274 29,146,167 28,327,404 28,544,947
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 372,502,726 395,060,573 368,836,155 407,474,707
Tổng tài sản 1,586,408,635 1,587,600,658 1,587,216,938 1,592,053,487
Nợ ngắn hạn 470,924,018 455,165,131 474,665,334 447,791,621
Tổng nợ 1,064,115,920 1,045,492,071 1,012,098,889 986,834,053
Vốn chủ sở hữu 522,292,715 542,108,587 575,118,049 605,219,434
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.