Thông tin giao dịch
CTD
Công ty Cổ phần Xây dựng Coteccons (HOSE)
Trong những năm qua Coteccons luôn được đánh giá là một trong những Đơn vị xây dựng hàng đầu tại Việt Nam với hàng loạt các dự án lớn trong cả nước với vai trò tổng thầu, thiết kế và thi công,.. “Thương hiệu Coteccons giờ đây đã trở thành bảo chứng chất lượng cho những công trình mang đẳng cấp quốc tế”. Xây dựng hình ảnh chính mình dựa trên giá trị thực từ các Công trình Khách hàng là phương châm hoạt động của Coteccons.
Cập nhật:
15:15 T3, 29/04/2025
80.90
-1.7 (-2.06%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
82.6
-
Giá trần
88.3
-
Giá sàn
76.9
-
Giá mở cửa
83
-
Giá cao nhất
83.1
-
Giá thấp nhất
80.9
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.01
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
20/01/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
114.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
18,450,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Quý 1- 2025
|
Quý 2- 2025
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
4,665,851,979
|
6,595,436,050
|
4,758,908,675
|
6,885,665,264
|
|
Giá vốn hàng bán
|
4,445,080,228
|
6,373,071,001
|
4,553,479,114
|
6,684,065,171
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
220,771,751
|
222,348,782
|
205,429,561
|
201,531,970
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
30,264,222
|
39,070,478
|
31,949,182
|
23,040,515
|
|
Lợi nhuận khác
|
65,849,838
|
8,243,752
|
-2,531,995
|
17,350,317
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
136,199,493
|
75,700,312
|
116,535,636
|
135,015,645
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
104,896,594
|
58,832,190
|
92,929,791
|
106,184,989
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
104,895,006
|
58,821,336
|
92,919,327
|
106,178,661
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
18,590,373,140
|
20,456,205,370
|
21,296,446,261
|
24,884,941,402
|
|
Tổng tài sản
|
20,932,927,805
|
22,829,152,340
|
23,723,796,477
|
27,084,535,561
|
|
Nợ ngắn hạn
|
12,387,308,734
|
14,223,343,212
|
14,992,092,905
|
18,334,673,693
|
|
Tổng nợ
|
12,413,220,969
|
14,248,027,444
|
15,043,237,273
|
18,394,183,977
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
8,519,706,735
|
8,581,124,897
|
8,680,559,204
|
8,690,351,584
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2024 |
|
|
8.86 |
4.16 |
0.32 |
3.32 |
|
|
106.86 |
105.97 |
104.06 |
85.97 |
|
|
5.79 |
18.68 |
342.19 |
19.58 |
|
|
4.39 |
2.36 |
0.17 |
1.35 |
|
|
8.39 |
3.98 |
0.29 |
3.6 |
|
|
4.42 |
5.88 |
3.03 |
1.47 |
|
|
4.42 |
5.88 |
3.03 |
3.39 |
|
|
47.72 |
40.68 |
40.77 |
62.43 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.