Thông tin giao dịch

HNF

 Công ty cổ phần Thực phẩm Hữu Nghị (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Thực phẩm Hữu Nghị - HNF>
Công ty cổ phần Thực phẩm Hữu Nghị tiền thân là Nhà máy Bánh kẹo cao cấp Hữu Nghị được thành lập năm 1997. Sau 10 năm hoạt động, ngày 01/12/2006, Nhà máy bánh kẹo cao cấp Hữu Nghị chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất bánh mứt kẹo và bánh trung thu mang thương hiệu Hữu Nghị.
Cập nhật:
14:15 T3, 29/04/2025
45.60
  -8 (-14.93%)
Khối lượng
1,506
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    53.6
  • Giá trần
    61.6
  • Giá sàn
    45.6
  • Giá mở cửa
    45.6
  • Giá cao nhất
    45.6
  • Giá thấp nhất
    45.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.91 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/11/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 20,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 08/11/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 01/10/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 07/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 23/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 25/02/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 11/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    5.94
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    5.94
  •        P/E :
    7.67
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    23.13
  •        P/B:
    1.97
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    262
  • KLCP đang niêm yết:
    30,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    30,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,368.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 381,165,840 580,569,886 678,311,987 411,053,476
Giá vốn hàng bán 246,781,103 341,817,024 418,975,856 266,769,056
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 114,688,356 195,781,448 200,976,457 118,466,245
Lợi nhuận tài chính -2,644,587 -9,214,690 -1,847,191 -4,982,579
Lợi nhuận khác 923,912 473,900 -48,564 764,594
Tổng lợi nhuận trước thuế 43,483,872 53,356,053 83,442,830 33,992,787
Lợi nhuận sau thuế 40,656,392 45,301,912 71,849,739 29,198,941
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 40,656,392 45,301,912 71,849,739 29,198,941
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 816,666,996 1,005,941,231 1,198,528,304 1,031,191,913
Tổng tài sản 1,687,359,863 1,861,821,893 2,065,483,725 1,885,079,768
Nợ ngắn hạn 765,431,389 897,731,086 1,090,645,261 880,054,493
Tổng nợ 1,080,986,010 1,210,164,809 1,371,976,902 1,162,036,752
Vốn chủ sở hữu 606,373,853 651,657,084 693,506,824 723,043,015
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.