Thông tin giao dịch

BAF

 Công ty Cổ phần Nông nghiệp BaF Việt Nam (HOSE)

CTCP Nông nghiệp BaF Việt Nam - BAF
Công ty Cổ phần Nông nghiệp BaF Việt Nam (“BaF”) được thành lập vào năm 2017 là một trong các Công ty dẫn đầu về di truyền giống và chăn nuôi heo tại Việt Nam. Tân dụng ưu thế từ mảng cung ứng Nguyên vật liệu thức ăn chăn nuôi, BaF hoạt động trong lĩnh vực chăn nuôi Heo, chế biến và cung ưng thực phẩm sạch đến tận tay người tiêu dùng, hướng đến mục tiêu xây dựng mô hình Feed – Farm – Food khép kín.
Cập nhật:
15:15 T6, 25/04/2025
34.80
  -0.3 (-0.85%)
Khối lượng
3,093,900
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    35.1
  • Giá trần
    37.55
  • Giá sàn
    32.65
  • Giá mở cửa
    35.2
  • Giá cao nhất
    35.2
  • Giá thấp nhất
    34.35
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -148,900
  • GT Mua
    2.82 (Tỷ)
  • GT Bán
    7.96 (Tỷ)
  • Room còn lại
    45.92 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/12/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 24.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 78,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 25/03/2025: Phát hành riêng lẻ 65,000,000
- 17/05/2024: Bán ưu đãi, tỷ lệ 47.68%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 17%
- 09/05/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 45%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 39%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.34
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.34
  •        P/E :
    25.88
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.43
  •        P/B:
    2.68
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    4,200,750
  • KLCP đang niêm yết:
    239,021,642
  • KLCP đang lưu hành:
    304,021,642
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    10,579.95
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,292,083,924 1,226,080,757 1,313,813,843 1,626,827,808
Giá vốn hàng bán 1,120,215,810 1,052,354,614 1,090,972,364 1,397,201,781
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 171,797,673 173,628,008 222,790,479 229,500,293
Lợi nhuận tài chính -39,994,610 -64,765,726 -51,037,663 -53,943,420
Lợi nhuận khác 53,899,385 35,053,237 -1,663,195 9,142,465
Tổng lợi nhuận trước thuế 138,484,684 67,320,751 67,481,887 118,641,394
Lợi nhuận sau thuế 118,654,546 35,231,655 60,012,188 109,248,625
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 119,523,557 34,129,592 60,366,065 108,287,569
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,296,896,304 3,531,499,570 3,080,285,847 3,130,333,277
Tổng tài sản 6,760,644,707 7,333,469,449 6,958,829,957 7,466,510,991
Nợ ngắn hạn 3,100,168,752 3,519,146,918 2,449,943,768 2,782,768,882
Tổng nợ 4,733,668,138 5,271,264,804 4,124,854,498 4,526,158,708
Vốn chủ sở hữu 2,026,976,569 2,062,204,645 2,833,975,458 2,940,352,283
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.