Thông tin giao dịch

TTN

 Công ty Cổ phần Công nghệ và Truyền thông Việt Nam (UpCOM)

CTCP Công nghệ & Truyền thông Việt Nam - VNTT - TTN
Trong xu hướng hội nhập quốc tế, các khu công nghiệp đang tiếp nhận một lượng lớn nhà đầu tư từ nước ngoài vào Việt Nam. Nhằm thu hút, đáp ứng nhu cầu về cơ sở hạ tầng của nhà đầu tư trong các khu công nghiệp và nâng cao tầm hoạt động của các khu công nghiệp: VSIP 1, VSIP 2, VSIP2A, Mỹ Phước, Bàu Bàng.... đầu năm 2008, Công ty VNTT được thành lập từ chủ trương hợp tác của 3 cổ đông sáng lập chính, gồm Becamex IDC, VNPT và BIDV.
Cập nhật:
14:15 T3, 29/04/2025
16.00
  -0.2 (-1.23%)
Khối lượng
241,988
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    16.2
  • Giá trần
    18.6
  • Giá sàn
    13.8
  • Giá mở cửa
    16.1
  • Giá cao nhất
    16.2
  • Giá thấp nhất
    15.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -141,600
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    2.24 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.08 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/02/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 7.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 24,485,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 23/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 14/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 29/12/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 09/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 09/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.65
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.65
  •        P/E :
    9.70
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.91
  •        P/B:
    1.24
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    143,312
  • KLCP đang niêm yết:
    36,727,500
  • KLCP đang lưu hành:
    36,727,500
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    587.64
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 87,176,632 89,236,066 117,820,509 74,375,676
Giá vốn hàng bán 53,385,380 60,955,814 86,386,223 45,396,970
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 33,791,252 28,280,251 31,434,286 28,978,706
Lợi nhuận tài chính 1,881,165 1,347,423 1,761,333 1,926,870
Lợi nhuận khác 167,057 156,553 820,059 227,138
Tổng lợi nhuận trước thuế 23,052,398 18,408,424 17,989,964 21,217,398
Lợi nhuận sau thuế 18,400,308 14,718,064 14,376,907 17,147,856
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 18,400,308 14,718,064 14,376,907 17,147,856
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 391,372,972 399,392,394 421,183,333 435,543,505
Tổng tài sản 546,186,516 548,521,594 576,968,266 584,587,698
Nợ ngắn hạn 90,247,883 77,314,343 91,020,441 80,648,195
Tổng nợ 101,096,807 88,670,434 102,740,199 92,784,936
Vốn chủ sở hữu 445,089,709 459,851,160 474,228,067 491,802,762
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.