Thông tin giao dịch

HVT

 Công ty Cổ phần Hóa chất Việt Trì (HNX)

CTCP Hóa chất Việt Trì - VITRICHEM - HVT
Công ty cổ phần Hóa chất Việt Trì tiền thân là Nhà máy Hóa chất Số 1 Việt Trì, là Nhà máy Hóa chất cơ bản đầu tiên của Việt Nam được chính thức khởi công xây dựng vào ngày 04 tháng 11 năm 1959. Ngành nghề kinh doanh chính là sản xuất Xút, Axit HCI, Clo lỏng, Javen, Thủy tinh lỏng, Phân bón tổng hợp NPK, các chất giặt rửa và các sản phẩm có gốc Clo như: BaCI2, CaCI2, ZnCI2.
Cập nhật:
15:15 T2, 19/05/2025
30.20
  0.3 (1%)
Khối lượng
500
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    29.9
  • Giá trần
    32.8
  • Giá sàn
    27
  • Giá mở cửa
    29900
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 08/05/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 26.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 4,438,713
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 15/01/2025: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 150%
- 24/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 05/01/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 55%
- 17/01/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 03/12/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 09/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 25/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 23/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 21/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 22/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 29/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 28/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 07/11/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 40%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 27/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 26/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 24/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 17/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%
- 08/05/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 26/04/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 12/06/2009: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.05
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.05
  •        P/E :
    9.91
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.19
  •        P/B:
    1.76
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    78,290
  • KLCP đang niêm yết:
    27,470,046
  • KLCP đang lưu hành:
    27,470,046
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    829.60
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 393,914,119 419,563,402 422,465,091 436,069,425
Giá vốn hàng bán 293,118,359 295,462,540 275,563,181 327,857,468
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 68,753,970 82,944,902 93,415,171 64,558,003
Lợi nhuận tài chính -5,535,717 -5,391,727 -3,153,841 -2,225,211
Lợi nhuận khác 149,491 -294,906 369,267 180,237
Tổng lợi nhuận trước thuế 20,895,471 33,513,802 37,893,289 20,264,014
Lợi nhuận sau thuế 16,705,174 26,779,434 30,297,934 16,199,811
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 16,705,174 26,779,434 30,297,934 16,199,811
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 330,009,482 294,064,857 390,419,765 444,226,257
Tổng tài sản 811,734,279 769,155,185 844,860,882 876,974,921
Nợ ngắn hạn 366,050,098 307,395,178 354,163,242 359,693,059
Tổng nợ 413,219,087 343,860,560 389,268,323 404,665,482
Vốn chủ sở hữu 398,515,191 425,294,625 455,592,559 472,309,439
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.