Thông tin giao dịch

ABS

 Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận (HOSE)

CTCP Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận - BITAGCO - ABS
Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận tiền thân là Công ty Vật tư Nông nghiệp Thuận Hải được thành lập ngày 25/12/1975 với nhiệm vụ cung ứng vật tư nông nghiệp như phân bón, lúa giống, thuốc trừ sâu cho hai tỉnh Bình Thuận và Ninh Thuận hiện nay. Là doanh nghiệp nhà nước trọng điểm và được sự quan tâm của tỉnh ủy, ngay trong những năm đầu thành lập Công ty đã có quy mô lớn với 150 cán bộ công nhân viên và mạng lưới là 11 trạm vật tư nông nghiệp huyện, thị xã, 1 văn phòng làm việc. Năm 1993, Công được đổi tên thành Công ty Vật tư Nông Nghiệp Bình Thuận. Năm 2004, Công ty được cổ phần hóa và có tên gọi Công ty cổ phần Dịch vụ Nông nghiệp Bình Thuận.
Đưa cp vào diện cảnh báo từ 10.4.2024 do BCTC kiểm toán của TCNY có ý kiến kiểm toán ngoại trừ.
Cập nhật:
15:15 T6, 23/05/2025
3.56
  -0.01 (-0.28%)
Khối lượng
134,200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    3.57
  • Giá trần
    3.81
  • Giá sàn
    3.33
  • Giá mở cửa
    3.56
  • Giá cao nhất
    3.58
  • Giá thấp nhất
    3.53
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    NaN
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/03/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 28,800,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 11/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 30/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 12/01/2021: Phát hành riêng lẻ 42,560,127
- 09/09/2020: Phát hành cho CBCNV 1,440,000
- 03/09/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.03
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.03
  •        P/E :
    116.95
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.45
  •        P/B:
    0.31
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    218,710
  • KLCP đang niêm yết:
    80,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    80,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    284.80
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 172,571,742 101,023,376 86,571,127 65,838,104
Giá vốn hàng bán 170,816,168 99,415,238 85,241,689 64,240,627
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 1,755,574 1,608,138 1,329,437 1,597,477
Lợi nhuận tài chính 6,058,076 1,057,994 -3,011,242 -885,504
Lợi nhuận khác -1,957,653 28,953 382,028 101,243
Tổng lợi nhuận trước thuế 10,357,665 324,640 -4,404,988 -1,702,821
Lợi nhuận sau thuế 4,628,422 259,712 -4,549,351 -1,702,821
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 4,628,422 259,712 -4,549,351 -1,702,821
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,177,195,658 946,716,520 946,631,668 942,436,137
Tổng tài sản 1,664,293,686 1,002,074,038 1,001,934,492 997,393,044
Nợ ngắn hạn 741,423,972 80,244,559 84,714,365 82,059,751
Tổng nợ 742,241,472 81,002,059 85,411,865 82,697,251
Vốn chủ sở hữu 922,052,214 921,071,978 916,522,627 914,695,794
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.