Thông tin giao dịch

AGR

 Công ty Cổ phần Chứng khoán Agribank (HOSE)

Công ty được cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ
Công ty CP Chứng khoán Agribank - AGRISECO - AGR
Công ty Cổ phần Chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agriseco) là một trong những CTCK đầu tiên hoạt động trên TTCK Việt Nam. Agriseco chuyển đổi từ Công ty TNHH chứng khoán Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, được thành lập ngày 20/12/2000 theo Quyết định số 269/QĐ/HĐQT của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank).
Cập nhật:
15:15 T6, 30/05/2025
15.30
  0.05 (0.33%)
Khối lượng
1,350,800
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    15.25
  • Giá trần
    16.3
  • Giá sàn
    14.2
  • Giá mở cửa
    15.25
  • Giá cao nhất
    15.6
  • Giá thấp nhất
    15.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    16,700
  • GT Mua
    0.39 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.13 (Tỷ)
  • Room còn lại
    99.63 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 10/12/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 25.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 120,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 02/06/2025: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 6%
- 02/10/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 04/10/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 28/12/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 0.16%
- 25/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 28/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.8%
- 06/10/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.65
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.65
  •        P/E :
    23.44
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.15
  •        P/B:
    1.34
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    826,880
  • KLCP đang niêm yết:
    215,391,309
  • KLCP đang lưu hành:
    215,391,262
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,295.49
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 122,101,377 98,115,371 100,431,956 103,757,872
Lợi nhuận tài chính -7,875,285 -9,971,509 -8,287,077 -7,376,380
Tổng lợi nhuận KT trước thuế 32,926,930 37,505,392 54,319,690 40,351,678
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN 25,119,286 31,436,631 43,101,201 32,491,450
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 25,119,286 31,436,631 43,101,201 32,491,450
Lợi nhuận khác -411 -619 -337,180 117,529
Xem đầy đủ
(*) tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,198,682,180 3,030,956,262 3,244,798,533 2,644,616,800
Tổng tài sản 3,626,321,903 3,467,861,424 3,472,227,108 2,867,537,106
Nợ ngắn hạn 1,230,129,090 1,039,457,012 1,026,137,288 404,950,207
Tổng nợ 1,237,670,884 1,046,644,814 1,029,539,399 407,718,412
Vốn chủ sở hữu 2,388,651,019 2,421,216,610 2,442,687,708 2,459,818,693
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2501.5k3k4.5k0.5 %1 %1.5 %2 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2501k2k3k0.9 %1.2 %1.5 %1.8 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.