Thông tin giao dịch

SDT

 Công ty Cổ phần Sông Đà 10 (UpCOM)

Công ty Cổ phần Sông Đà 10 - SONG DA 10 - SDT
Công ty cổ phần Sông Đà 10 được thành lập từ năm 1963 (tiền thân là Công trường Khoan phun xi măng tại công trường thuỷ điện Thác Bà), là công ty trực thuộc Tổng công ty Sông Đà. Công ty cổ phần Sông Đà 10 đơn vị Anh hùng Lao động thời kỳ đổi mới (được Đảng, Nhà nước phong tặng năm 1998)
Đưa cp vào diện bị cảnh báo từ 6.4.2022 do LNST chưa phân phối tại ngày 31.12.2021 là số âm.
Cập nhật:
14:15 T6, 16/05/2025
5.30
  0 (0%)
Khối lượng
23,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    5.3
  • Giá trần
    6
  • Giá sàn
    4.6
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    5.3
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 14/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 67.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 6,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 23/01/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 17/01/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 09/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/09/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 16/05/2014: Phát hành riêng lẻ 4,281,693
- 28/02/2014: Phát hành riêng lẻ 8,285,714
- 27/12/2013: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 06/09/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 10/08/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 10/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 04/05/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.92
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.92
  •        P/E :
    5.74
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    19.04
  •        P/B:
    0.28
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    24,660
  • KLCP đang niêm yết:
    42,732,311
  • KLCP đang lưu hành:
    42,732,311
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    226.48
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 233,951,543 307,452,213 341,664,085 137,677,005
Giá vốn hàng bán 207,982,250 273,096,886 285,078,150 118,714,951
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 25,200,128 34,355,327 56,585,935 18,962,054
Lợi nhuận tài chính -14,441,543 -13,699,862 -12,003,950 -10,216,309
Lợi nhuận khác -1,295,977 1,699,863 -726,015 2,086,978
Tổng lợi nhuận trước thuế -3,806,909 9,266,401 27,367,099 221,674
Lợi nhuận sau thuế -5,221,102 9,266,401 23,773,787 -644,867
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -1,979,897 8,304,094 24,556,424 561,508
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,532,462,240 1,544,867,972 1,530,402,719 1,510,176,496
Tổng tài sản 2,135,961,540 2,145,151,639 2,107,014,740 2,079,770,665
Nợ ngắn hạn 1,040,139,058 1,075,320,216 1,091,055,088 1,064,940,292
Tổng nợ 1,336,968,046 1,370,151,143 1,308,240,457 1,281,719,781
Vốn chủ sở hữu 798,993,495 775,000,496 798,774,283 798,050,884
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/25-160001.6k3.2k-1 %0 %1 %2 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/25-60006001.2k-3 %0 %3 %6 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/25-3000300600-6 %0 %6 %12 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/25012024036010 %12.5 %15 %17.5 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2508001.6k2.4k61 %62 %63 %64 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.