Thông tin giao dịch

BKC

 Công ty Cổ phần Khoáng sản Bắc Kạn (HNX)

CTCP Khoáng sản Bắc Kạn - BAMCORP - BKC
Công ty khoáng sản Bắc Kạn được thành lập theo Quyết định số 312/QĐ-UB của UBND tỉnh Bắc Kạn. Sau hơn 15 năm hình thành và phát triển, Công ty tập trung phát huy thế mạnh về cơ sở vật chất kỹ thuật sẵn có để phát triển sản xuất kinh doanh, tập trung vào khai thác chế biến khoáng sản tại tỉnh Bắc Kạn và các tỉnh lân cận, đồng thời tiếp tục chiến lược phát triển đầu tư lĩnh vực chế biến sâu kim loại màu đi đôi với bảo vệ môi trường.
Duy trì diện bị cảnh báo do LNST chưa pp tại ngày 31.12.2021 là số âm.
Cập nhật:
15:15 T6, 25/04/2025
47.70
  3.7 (8.41%)
Khối lượng
58,473
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    44
  • Giá trần
    48.4
  • Giá sàn
    39.6
  • Giá mở cửa
    44
  • Giá cao nhất
    48
  • Giá thấp nhất
    44
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    2,500
  • GT Mua
    0.11 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.83 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/08/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 48.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,748,300
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 11/11/2014: Phát hành riêng lẻ 5,703,028
- 16/06/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.47
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.47
  •        P/E :
    10.66
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    20.19
  •        P/B:
    2.36
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    76,858
  • KLCP đang niêm yết:
    11,737,728
  • KLCP đang lưu hành:
    11,737,728
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    559.89
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 101,452,547 166,340,063 238,639,874 23,363,382
Giá vốn hàng bán 93,537,537 133,099,931 191,119,111 19,566,755
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 7,915,010 33,240,132 47,520,763 3,796,627
Lợi nhuận tài chính -1,411,202 -4,202,601 -4,090,244 820,613
Lợi nhuận khác 1,134,114 -631,992 16,663 402,666
Tổng lợi nhuận trước thuế 2,877,241 23,880,308 37,487,631 2,473,266
Lợi nhuận sau thuế 2,301,792 19,104,246 29,990,105 1,978,613
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 2,301,792 19,104,246 29,990,105 1,978,613
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 282,344,566 276,588,658 285,416,830 320,908,177
Tổng tài sản 398,921,253 419,505,650 428,626,534 469,808,969
Nợ ngắn hạn 181,715,811 183,195,962 161,265,690 200,475,504
Tổng nợ 212,105,811 213,585,962 191,655,690 232,901,960
Vốn chủ sở hữu 186,815,442 205,919,688 236,970,844 236,907,009
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.