Thông tin giao dịch
EID
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển giáo dục Hà Nội (HNX)
Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội là Công ty thành viên của Nhà xuất bản Giáo dục và thành lập theo Quyết định số 310/QĐ TCNS ngày 23/03/2007 của Chủ tịch Hội đồng quản trị Nhà xuất bản Giáo dục. Ngành nghề kinh doanh: phát hành xuất bản, in và các dịch vụ liên quan đến in; kinh doanh sản phẩm thiết bị giáo dục, thiết bị văn phòng phẩm; dịch vụ tư vấn đầu tư chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực giáo dục, tư vấn du học...
Cập nhật:
15:15 T3, 29/04/2025
25.00
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
25
-
Giá trần
27.5
-
Giá sàn
22.5
-
Giá mở cửa
25
-
Giá cao nhất
25
-
Giá thấp nhất
24.6
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
14/08/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
26.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
8,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
23,693,384
|
660,961,235
|
409,727,436
|
45,773,453
|
|
Giá vốn hàng bán
|
8,659,496
|
494,633,394
|
323,572,892
|
11,752,931
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
14,888,655
|
164,663,549
|
86,151,934
|
27,538,443
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-63,389
|
-1,954,400
|
8,020,820
|
4,904,696
|
|
Lợi nhuận khác
|
-2,737
|
-6,986
|
-158,293
|
231,265
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
3,625,364
|
47,663,281
|
27,143,397
|
17,120,040
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
2,941,947
|
37,878,286
|
20,979,752
|
13,952,167
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
3,069,495
|
38,013,328
|
21,370,771
|
12,732,024
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
573,405,601
|
824,532,819
|
797,410,025
|
597,245,170
|
|
Tổng tài sản
|
645,998,323
|
896,984,558
|
870,634,104
|
668,468,472
|
|
Nợ ngắn hạn
|
225,509,834
|
459,754,556
|
412,424,350
|
206,594,205
|
|
Tổng nợ
|
226,790,286
|
461,051,235
|
413,721,029
|
207,890,884
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
419,208,037
|
435,933,323
|
456,913,075
|
460,577,588
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
2.92 |
2.83 |
4.31 |
4.55 |
|
|
20.49 |
22.13 |
27.65 |
30.56 |
|
|
5.41 |
8.73 |
4.87 |
5.93 |
|
|
10.39 |
9.76 |
11.24 |
11.24 |
|
|
16.19 |
14.86 |
17.17 |
16.31 |
|
|
27.22 |
27.8 |
6.75 |
6.59 |
|
|
27.22 |
27.8 |
27.31 |
25.71 |
|
|
35.81 |
34.33 |
34.54 |
31.1 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.