Thông tin giao dịch
MSN
Công ty Cổ phần Tập đoàn MaSan (HOSE)
Tháng 11/ 2004 Thành lập Công ty Cổ phần Hàng hải Ma San (MSC) với vốn điều lệ ban đầu là 3.200.000.000 đồng. Tháng 7/2009 MSC được chuyển giao toàn bộ cho Công ty Cổ phần Tập đoàn Ma San; MSC tăng vốn từ 32 tỷ đồng lên 100 tỷ đồng thông qua việc phát hành riêng lẻ cho Công ty Cổ phần Tập đoàn Ma San;Tháng 8/2009 Công ty Cổ phần Tập đoàn Ma San chính thức đổi tên thành Công ty Cổ phần Ma San (Masan Group)
Cập nhật:
15:15 T4, 07/05/2025
62.50
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
62.5
-
Giá trần
66.8
-
Giá sàn
58.2
-
Giá mở cửa
62.5
-
Giá cao nhất
62.5
-
Giá thấp nhất
62.5
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
25.17
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
05/11/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
43.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
476,399,820
Tin tức - Sự kiện
- Tỷ phú Nguyễn Thị Phương Thảo, Phạm Nhật Vượng, Hồ Hùng Anh: Ai có siêu kế hoạch tham vọng nhất Việt Nam? (03/05/2025 00:05)
- MSN: Báo cáo thường niên năm 2024 (25/04/2025 16:27)
- Tỷ phú Nguyễn Đăng Quang: Masan sẽ vươn lên giống như Walmart, Amazon, Alibaba (25/04/2025 13:42)
- Mở hộp bí ẩn của tỷ phú Nguyễn Đăng Quang tại ĐHCĐ: 'Man Xanh' chính thức xuất hiện trên lon Wake-up 247, tung nước tăng lực vị cà phê hương Whisky (25/04/2025 10:45)
- Tỷ phú Nguyễn Đăng Quang tiết lộ ‘mảnh ghép’ để xóa bỏ định kiến truyền thống, đa ngành về Masan, học Walmart, Amazon, Alibaba, Apple... (25/04/2025 10:24)
- Masan báo lãi ròng quý 1/2025 gần 400 tỷ, tăng 280% (24/04/2025 09:30)
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Quý 1- 2025
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
20,203,516,000
|
21,574,637,000
|
22,735,941,000
|
18,946,395,000
|
|
Giá vốn hàng bán
|
14,216,646,000
|
15,066,285,000
|
15,638,991,000
|
12,702,295,000
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
5,917,750,000
|
6,420,610,000
|
7,062,540,000
|
6,194,243,000
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-1,404,450,000
|
-1,177,527,000
|
50,698,000
|
-1,305,774,000
|
|
Lợi nhuận khác
|
-4,905,000
|
-27,962,000
|
-709,911,000
|
-297,001,000
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
1,168,760,000
|
1,565,750,000
|
2,656,630,000
|
1,222,369,000
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
945,962,000
|
1,301,013,000
|
1,546,558,000
|
983,040,000
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
502,577,000
|
701,071,000
|
691,055,000
|
393,500,000
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
48,982,369,000
|
43,529,968,000
|
53,569,663,000
|
48,551,323,000
|
|
Tổng tài sản
|
157,465,855,000
|
154,291,445,000
|
147,584,718,000
|
143,152,163,000
|
|
Nợ ngắn hạn
|
51,329,961,000
|
53,667,186,000
|
58,712,175,000
|
52,674,701,000
|
|
Tổng nợ
|
111,259,745,000
|
113,111,142,000
|
106,832,338,000
|
99,823,728,000
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
46,206,110,000
|
41,180,303,000
|
40,752,380,000
|
43,328,435,000
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2023 |
Năm 2023 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
0.07 |
0.07 |
0.07 |
1.34 |
|
|
9.73 |
9.73 |
9.73 |
21.03 |
|
|
957.14 |
957.14 |
957.14 |
52.24 |
|
|
22.59 |
22.59 |
22.59 |
1.35 |
|
|
15.25 |
15.25 |
15.25 |
4.91 |
|
|
6100 |
6100 |
6100 |
2.4 |
|
|
2000 |
2000 |
2000 |
29.54 |
|
|
111.11 |
111.11 |
111.11 |
72.39 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.