Thông tin giao dịch

GAS

 Tổng Công ty Khí Việt Nam-CTCP (HOSE)

PV Gas - GAS
Ý tưởng về một ngành công nghiệp khí đã được hình thành từ đầu những năm 90 khi sản lượng khí đồng hành mỏ Bạch Hổ, nếu không đưa vào bờ để sử dụng sẽ phải đốt bỏ ngoài khơi. Do đó, ngày 20/09/1990, PV GAS được thành lập trên cơ sở Ban Quản lý Công trình Dầu khí Vũng Tàu với tên gọi ban đầu là Công ty Khí đốt và với chức năng, nhiệm vụ chủ yếu là thu gom, nhập khẩu, vận chuyển, tàng trữ, chế biến, phân phối, kinh doanh khí và các sản phẩm khí.
Cập nhật:
15:15 T6, 25/04/2025
58.50
  1 (1.74%)
Khối lượng
913,600
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    57.5
  • Giá trần
    61.5
  • Giá sàn
    53.5
  • Giá mở cửa
    57.6
  • Giá cao nhất
    58.5
  • Giá thấp nhất
    57.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    22,400
  • GT Mua
    2.03 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.73 (Tỷ)
  • Room còn lại
    47.29 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/05/2012
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 41.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,895,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 13/09/2024: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 2%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 60%
- 22/09/2023: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 29/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 36%
- 04/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 28/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 14/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 29/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 23%
- 15/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 27/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 28/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 20/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 28/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 10/04/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 22/12/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 23%
- 30/09/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 17/03/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 29/01/2016: Phát hành cho CBCNV 18,950,000
- 01/10/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 15/12/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 22/09/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 12/05/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 22%
- 21/10/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/08/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.44
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.44
  •        P/E :
    13.18
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    25.72
  •        P/B:
    2.23
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    713,510
  • KLCP đang niêm yết:
    2,342,672,919
  • KLCP đang lưu hành:
    2,342,672,919
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    137,046.37
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 23,314,997,604 30,071,154,685 25,256,616,229 24,960,846,410
Giá vốn hàng bán 19,623,882,865 24,316,338,398 21,068,589,648 20,900,958,213
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 3,691,114,739 5,735,665,200 4,183,418,378 4,044,159,123
Lợi nhuận tài chính 281,718,621 215,733,507 300,308,754 278,803,724
Lợi nhuận khác 1,150,727 -154,078 25,467,518 -10,761,996
Tổng lợi nhuận trước thuế 3,170,606,630 4,239,243,259 3,203,960,587 2,558,297,020
Lợi nhuận sau thuế 2,543,605,417 3,416,067,183 2,578,108,986 2,052,338,999
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 2,511,656,346 3,320,816,772 2,521,794,494 2,044,102,438
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 66,458,956,267 70,470,100,956 67,283,218,057 57,295,844,201
Tổng tài sản 91,775,937,313 95,166,909,976 91,855,595,954 81,893,564,504
Nợ ngắn hạn 17,644,684,180 26,091,963,534 14,581,511,126
Tổng nợ 24,245,956,555 32,198,740,492 20,322,569,238
Vốn chủ sở hữu 70,920,953,421 59,656,855,462 61,570,995,266
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.