Bảng giá điện tử
Danh mục đầu tư
Thoát
Đổi mật khẩu
MỚI NHẤT!
Đọc nhanh >>Đọc nhanh >>
XÃ HỘI
CHỨNG KHOÁN
BẤT ĐỘNG SẢN
DOANH NGHIỆP
NGÂN HÀNG
TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
VĨ MÔ
KINH TẾ SỐ
THỊ TRƯỜNG
SỐNG
LIFESTYLE
Tin tức
Xã hội
Doanh nghiệp
Kinh tế vĩ mô
Tài chính - Chứng khoán
Chứng khoán
Tài chính ngân hàng
Tài chính quốc tế
Bất động sản
Tin tức
Dự án
Bản đồ dự án
Khác
Hàng hóa nguyên liệu
Sống
Lifestyle
CHỦ ĐỀ NÓNG
Xu hướng dòng tiền những tháng cuối năm
CarsTalk
BỀN BỈ CHẤT THÉP
Magazine
CafeF Lists
Dữ liệu
Thông tin giao dịch
CafeF.vn
>
Dữ liệu
ATB
Công ty Cổ phần An Thịnh (UpCOM)
Công ty cổ phần An Thịnh tiền thân là Xí nghiệp xây dựng Yên Thái được thành lập theo quyết định số: 507/QĐ-UB ngày 20/7/1994 của UBND tỉnh Bắc Thái. Hoạt động kinh doanh chính của xí nghiệp tại thời điểm đó là xây dựng chuyên dụng. Nhờ việc đón đầu những tín hiệu tích cực từ kinh tế vĩ mô cộng với những nền tàng của ngành và nội lực của Công ty, An Thịnh đang đứng trước những cơ hội lớn để khẳng định vị thế của mình là một trong những doanh nghiệp xây dựng hàng đầu tỉnh Bắc Kạn.
DANH HIỆU, GIẢI THƯỞNG
Hạn chế giao dịch do tổ chức chậm nộp BCTC bán niên 2024
Cập nhật:
14:15 T3, 29/04/2025
0.60
0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
Giá tham chiếu
0.6
Giá trần
0.7
Giá sàn
0.5
Giá mở cửa
0.6
Giá cao nhất
0
Giá thấp nhất
0
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
Giao dịch NĐTNN
KLGD ròng
0
GT Mua
0 (Tỷ)
GT Bán
0 (Tỷ)
Room còn lại
48.94 (%)
Xem đồ thị kỹ thuật
Ngày giao dịch đầu tiên:
25/08/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
9.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
13,884,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
(*)
EPS cơ bản
(nghìn đồng):
-0.28
EPS pha loãng
(nghìn đồng):
-0.28
P/E :
-2.16
Giá trị sổ sách /cp
(nghìn đồng):
2.35
P/B:
0.26
KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
7,930
KLCP đang niêm yết:
13,884,000
KLCP đang lưu hành:
13,884,000
Vốn hóa thị trường
(tỷ đồng):
8.33
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính |
Xem cách tính
Tra cứu dữ liệu lịch sử
Tra cứu GD cổ đông lớn & cổ đông nội bộ
Báo lỗi dữ liệu
Xem tất cả
Tin tức - Sự kiện
ATB: Quyết định về việc đưa ra khỏi diện cảnh báo và Thông báo về trạng thái chứng khoán
(24/12/2024 00:00)
ATB: Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024
(04/12/2024 00:00)
ATB: Nghị quyết Hội đồng quản trị v.v chấm dứt hoạt động chi nhánh Hà Nội và Hồ Chí Minh
(04/12/2024 00:00)
ATB: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh
(02/12/2024 00:00)
ATB: Tài liệu họp Đại hội đồng cổ đông
(20/11/2024 00:00)
ATB: Nghị quyết Hội đồng quản trị v.v thay đổi người đại diện pháp luật công ty
(20/11/2024 00:00)
<< Trước
Sau >>
Lọc tin
:
Tất cả
|
Trả cổ tức - Chốt quyền
|
Tình hình SXKD & Phân tích khác
|
Tăng vốn - Cổ phiếu quỹ
|
GD cổ đông lớn & Cổ đông nội bộ
|
Thay đổi nhân sự
Hồ sơ công ty
Thông tin tài chính
Thông tin cơ bản
Ban lãnh đạo và sở hữu
Cty con & liên kết
Tải BCTC
Theo quý
|
Theo năm
| Lũy kế 6 tháng
(1.000 VNĐ)
Chỉ tiêu
Trước
Sau
Quý 4- 2023
Quý 1- 2024
Quý 2- 2024
Quý 4- 2024
Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh
(1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Lợi nhuận tài chính
459,338
-529,758
-529,746
-430,529
Lợi nhuận khác
-103,384
-103,384
-103,384
-105,021
Tổng lợi nhuận trước thuế
-438,055
-805,095
-1,405,661
-950,416
Lợi nhuận sau thuế
-438,055
-805,095
-1,405,661
-950,416
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
-438,055
-805,095
-1,405,661
-950,416
Xem đầy đủ
Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
Lãi gộp từ HĐ tài chính
Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản
(1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
96,742,412
97,258,999
97,156,324
97,999,523
Tổng tài sản
116,914,181
117,238,843
116,962,940
117,446,393
Nợ ngắn hạn
78,449,430
79,579,188
80,708,946
82,925,291
Tổng nợ
82,099,430
83,229,188
84,358,946
86,575,291
Vốn chủ sở hữu
34,814,751
34,009,655
32,603,995
30,871,103
Xem đầy đủ
Chỉ số tài chính
Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
EPS (nghìn đồng)
BV (nghìn đồng)
P/E
ROA (%)
ROE (%)
ROS (%)
GOS (%)
DAR (%)
Kế hoạch kinh doanh
Trước
Sau
Tổng doanh thu
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ lệ cổ tức bằng tiền
Tỷ lệ cổ tức bằng cổ phiếu
Tăng vốn (%)
Đánh giá hiệu quả
4 quý gần nhất
|
4 năm gần nhất
|
Lũy kế 6 tháng
Đơn vị: tỷ đồng
+
Công ty
Tin tức
Lãnh đạo
<
>
Lịch sử GD
TK Đặt lệnh
NĐTNN
Ngày
Thay đổi giá
KL khớp lệnh
Tổng GTGD
29/04
0.6
0.00 (0.00%)
0
0
28/04
0.6
0.00 (0.00%)
0
0
25/04
0.6
0.00 (0.00%)
12,200
7,090
24/04
0.6
0.00 (0.00%)
0
0
23/04
0.6
0.00 (0.00%)
0
0
22/04
0.6
0.00 (0.00%)
0
0
21/04
0.6
0.00 (0.00%)
0
0
18/04
0.5
-0.10 (-16.67%)
19,700
10,990
17/04
0.6
0.00 (0.00%)
0
0
16/04
0.6
0.00 (0.00%)
0
0
Xem tất cả
Đơn vị GTGD: 1000 VNĐ
KẾ HOẠCH KINH DOANH NĂM 2022
Doanh thu
0.01 tỷ
Lợi nhuận trước thuế
N/A
Lợi nhuận sau thuế
N/A
Cổ tức bằng tiền mặt
N/A
Cổ tức bằng cổ phiếu
N/A
Dự kiến tăng vốn lên
N/A
Xem chi tiết
Chi tiết phương án kinh doanh năm 2022
IR NEWSLETTER
Download IR NEWSLETTER
Download PRESENTATION
CTY CÙNG NGÀNH
Bất động sản và Xây dựng / Xây dựng
Mã CK
Sàn
Giá
EPS
P/E
BCE
HSX
9.85
(-0.30%)
-0.3
-29.3
BDC
Upcom
7.80
(+0.00%)
0.5
15.5
BHT
Upcom
12.80
(+0.00%)
-1.4
-9.1
BM9
Upcom
10.20
(+0.00%)
0.7
14.3
C47
HSX
6.68
(+4.87%)
1.5
4.4
C92
Upcom
4.00
(+2.56%)
0.2
22.3
CC4
Upcom
12.80
(+0.00%)
0.6
19.8
CDC
HSX
18.00
(-2.17%)
1.2
15.0
CI5
Upcom
5.90
(+0.00%)
0.1
85.0
CID
Upcom
28.20
(+0.00%)
1.0
26.9
<
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
>
Trang 1/10
EPS tương đương
P/E tương đương
Mã
Sàn
EPS
Giá
P/E
Vốn hóa TT (Tỷ đồng)
CTD
HSX
-0.9
80.9
-86.9
5,195.2
DLG
HSX
-1.1
2.1
-2.0
1,212.2
CTA
HSX
-0.8
1.4
-1.7
18.1
SDX
HSX
-0.8
1.6
-2.0
7.4
CTC
HNX
-1.1
1.3
-1.2
69.5
TFC
HNX
-0.9
84.1
-94.3
134.6
MSC
HNX
-1.0
15.1
-14.4
339.8
NHP
Upcom
-1.0
0.3
-0.3
38.6
PCN
Upcom
-0.8
11.4
-15.1
19.6
PVV
Upcom
-0.7
1.2
-1.7
141.0
<
1
2
3
4
>
Trang 1/4 (Tổng số 35 công ty)
(EPS +/-0.5)
(PE +/-1.0)
(*) Lưu ý:
Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
Theo Trí thức trẻ
4/30/2025 11:09:29 AM
Chủ tịch HĐQT
Ông Ngô Huy Vinh
4/29/2025 11:09:29 AM
Giá cổ phiếu
0.6
4/29/2025 11:09:29 AM
Giá cổ phiếu
0.6
4/28/2025 11:09:29 AM
Kết quả KD: Giá vốn hàng bán
VNĐ (quí 4/2024)