Thông tin giao dịch

PDV

 Công ty Cổ phần Vận tải và Tiếp Vận Phương Đông Việt (UpCOM)

CTCP Vận tải và Tiếp Vận Phương Đông Việt - PVT LOGISTICS - PDV
Công ty Cổ phần Vận tải Dầu Phương Đông Việt (PVTrans Oil) được thành lập vào ngày 20 tháng 04 năm 2007 với các cổ đông chính là các đơn vị thành viên của Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam (PVN) như Tổng Công ty Cổ phần Vận tải Dầu khí (PVTrans) và Tổng Công ty Dầu Việt Nam (PV OIL).Với năng lực, kinh nghiệm và chiến lược phát triển, PVTrans Oil hoàn toàn tin tưởng đáp ứng tốt các nhu cầu của khách hàng trong và ngoài nước, đồng thời PVTrans Oil cũng luôn chú trọng phát triển các dịch vụ hàng hải dầu khí để trở thành một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực vận tải sản phẩm xăng dầu và thực hiện các dịch vụ hàng hải, dầu khí tốt nhất ở thị trường Việt Nam cũng như trong khu vực.
Cập nhật:
14:15 T3, 29/04/2025
13.90
  0.1 (0.72%)
Khối lượng
17,701
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    13.8
  • Giá trần
    15.8
  • Giá sàn
    11.8
  • Giá mở cửa
    14
  • Giá cao nhất
    14
  • Giá thấp nhất
    13.9
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -2,500
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.03 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.72 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 29/11/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 17,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 16/08/2024: Bán ưu đãi, tỷ lệ 53.4%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 08/09/2023: Bán ưu đãi, tỷ lệ 38.5%
- 07/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 18/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 09/07/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 02/07/2019: Bán ưu đãi, tỷ lệ 78.95%
- 15/11/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 18%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.39
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.39
  •        P/E :
    4.09
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.12
  •        P/B:
    0.92
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    43,826
  • KLCP đang niêm yết:
    66,095,966
  • KLCP đang lưu hành:
    66,095,966
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    918.73
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 386,245,379 321,199,510 337,348,150 350,911,184
Giá vốn hàng bán 321,670,353 250,556,765 314,490,141 311,623,829
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 64,575,026 70,642,744 22,858,009 39,287,355
Lợi nhuận tài chính -11,504,003 -661,666 -10,734,712 -11,514,214
Lợi nhuận khác 993,620 154,051,493 5,683,235 5,920,223
Tổng lợi nhuận trước thuế 37,737,221 209,065,082 1,446,635 16,595,906
Lợi nhuận sau thuế 30,187,184 166,894,429 1,204,113 13,752,982
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 30,187,184 166,894,429 1,204,113 13,752,982
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 390,634,390 740,128,260 636,901,665 609,735,093
Tổng tài sản 1,292,061,034 1,861,108,720 2,164,690,655 2,074,439,112
Nợ ngắn hạn 239,585,352 300,072,878 376,285,527 312,005,562
Tổng nợ 647,806,083 863,137,195 1,165,515,018 1,061,510,493
Vốn chủ sở hữu 644,254,950 997,971,525 999,175,637 1,012,928,620
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.