Thông tin giao dịch

UDC

 Công ty cổ phần Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (UpCOM)

CTCP Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu - UDEC - UDC
Tiền thân của Công ty Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu là Xí nghiệp Dịch vụ Xây lắp Côn Đảo. Ngày 22/06/1995, Công ty được thành lập theo Quyết định số 388/QĐ.UBT của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng. Sau đó, Công ty đã được đổi tên thành Công ty Xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu theo Quyết định số 469/QĐ.UBT ngày 16/08/1996 của UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Hết cảnh báo từ 18.9.2023 do đã họp ĐHCĐ thường niên năm 2023
Cập nhật:
14:15 T6, 16/05/2025
4.80
  -0.1 (-2.04%)
Khối lượng
1,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    4.9
  • Giá trần
    5.6
  • Giá sàn
    4.2
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    5
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    33,400
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HOSE:05/07/2010
Với Khối lượng (cp):35,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):24.0
Ngày giao dịch cuối cùng:12/05/2023
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/07/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 35,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/11/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -1.83
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -1.83
  •        P/E :
    -2.62
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    5.67
  •        P/B:
    0.75
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    83,970
  • KLCP đang niêm yết:
    35,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    34,706,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    166.59
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 65,603,036 59,456,581 194,269,203 22,431,042
Giá vốn hàng bán 65,128,181 62,790,945 122,733,891 21,554,336
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 474,855 -3,334,364 71,535,312 876,706
Lợi nhuận tài chính -8,277,471 -7,211,193 -7,247,747 -7,191,320
Lợi nhuận khác -2,355,949 -1,028,895 -2,270,924 -475,713
Tổng lợi nhuận trước thuế -14,336,520 -14,961,065 1,384,614 -9,903,145
Lợi nhuận sau thuế -14,501,911 -14,961,065 -1,961,791 -9,903,145
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -12,648,802 -14,961,065 318,045 -9,627,579
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 502,790,066 501,522,813 447,941,263 445,973,443
Tổng tài sản 929,499,072 921,864,061 854,739,487 847,194,916
Nợ ngắn hạn 584,141,740 597,680,519 537,508,141 552,035,569
Tổng nợ 708,278,372 715,604,427 650,441,643 658,430,026
Vốn chủ sở hữu 221,220,700 206,259,635 204,297,844 188,764,890
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
-0.29 -0.68 -2.11 -1.11
11.31 10.66 6.41 5.22
-21.72 -15.96 -1.9 -3.6
-0.91 -2.23 -8.43 -4.51
-2.52 -6.28 -29.24 -19.38
12.5 9.26 -76.34 -11.19
12.5 9.26 -17.26 8.87
63.89 64.43 71.18 76.75
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/25-80008001.6k-3.2 %-1.6 %0 %1.6 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/25-2000200400-12 %-6 %0 %6 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/25-1600160320-80 %-40 %0 %40 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/25-1600160320-20 %0 %20 %40 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2504008001.2k75.6 %76.8 %78 %79.2 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.