Thông tin giao dịch

VAV

 Công ty Cổ phần VIWACO (UpCOM)

Công ty Cổ phần VIWACO - VAV
Ngày 22 tháng 12 năm 2004, Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội có văn bản số 4755/UB_KH&ĐT, chấp thuận đề án thành lập Công ty cổ phần để tiếp nhận và phân phối một phần nước sạch từ Dự án xây dựng nhà máy nước mặt sông Đà. Vì vậy, Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Kinh doanh nước sạch được thành lập theo văn bản thỏa thuận ngày 01/02/2005 giữa Tổng Công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam VINACONEX, Công ty kinh doanh nước sạch Hà Nội và Công ty cổ phần ống sợi thủy tinh VIGLAFICO. Năm 2015, Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Kinh doanh nước sạch đổi tên thành Công ty cổ phần VIWACO.
Cập nhật:
14:15 T3, 06/05/2025
55.70
  0.7 (1.27%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    55
  • Giá trần
    63.2
  • Giá sàn
    46.8
  • Giá mở cửa
    55
  • Giá cao nhất
    55.9
  • Giá thấp nhất
    55
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    47.46 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/07/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 50.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/04/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 21/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 10/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 16/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12.5%
- 26/10/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
- 24/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 29/05/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 11/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 28/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 24/08/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
- 13/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 12/01/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    7.20
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    7.20
  •        P/E :
    7.74
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    22.30
  •        P/B:
    2.50
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,610
  • KLCP đang niêm yết:
    32,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    32,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,782.40
(*) Số liệu EPS tính tới 30/12/2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 266,716,336 332,433,458 301,765,552 238,179,904
Giá vốn hàng bán 190,390,480 285,426,045 203,336,306 160,978,102
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 76,325,856 43,021,696 98,429,246 77,201,802
Lợi nhuận tài chính 1,780,477 1,320,536 2,594,652 3,285,651
Lợi nhuận khác -31,108 458,663 -625
Tổng lợi nhuận trước thuế 58,480,626 13,454,166 93,367,158 67,796,030
Lợi nhuận sau thuế 46,784,501 10,704,477 74,620,999 54,236,824
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 46,784,501 10,704,477 74,620,999 54,236,824
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 408,050,065 433,509,381 575,141,580 574,904,685
Tổng tài sản 930,529,078 635,286,482 1,092,919,134 1,098,148,170
Nợ ngắn hạn 248,122,513 355,049,592 300,980,881 239,578,125
Tổng nợ 360,889,145 388,167,043 385,488,763 330,412,622
Vốn chủ sở hữu 569,639,933 247,119,439 707,430,371 767,735,547
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.